Characters remaining: 500/500
Translation

full age

/'ful'eidʤ/
Academic
Friendly

Từ "full age" trong tiếng Anh có nghĩa "tuổi khôn lớn" hoặc "tuổi thành niên". thường được sử dụng để chỉ độ tuổi một người được coi trưởng thành về mặt pháp , tức là quyền nghĩa vụ như một người lớn.

Định nghĩa:
  • Full age (danh từ): Tuổi một cá nhân được công nhận đủ năng lực pháp để thực hiện các giao dịch, ký kết hợp đồng, chịu trách nhiệm về hành vi của mình. Ở nhiều quốc gia, độ tuổi này thường 18 hoặc 21.
dụ sử dụng:
  1. In many countries, a person reaches full age at 18, which allows them to vote and sign contracts.

    • nhiều quốc gia, một người đạt tuổi khôn lớntuổi 18, cho phép họ tham gia bỏ phiếu hợp đồng.
  2. At full age, individuals are legally responsible for their actions.

    • Đến tuổi thành niên, cá nhân sẽ chịu trách nhiệm pháp cho hành động của mình.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Full age có thể được sử dụng trong các ngữ cảnh pháp hoặc khi thảo luận về trách nhiệm xã hội.
  • dụ: "The law states that individuals who have not reached full age cannot enter into a binding contract without parental consent."
    • Luật pháp quy định rằng những cá nhân chưa đạt tuổi thành niên không thể ký kết hợp đồng tính ràng buộc không sự đồng ý của cha mẹ.
Biến thể từ gần giống:
  • Minor (danh từ): Người chưa đủ tuổi thành niên (thường dưới 18).
  • Adult (danh từ): Người trưởng thành, đã đạt đến tuổi khôn lớn.
  • Maturity (danh từ): Sự trưởng thành, không chỉ về mặt tuổi tác còn về mặt tâm lý cảm xúc.
Từ đồng nghĩa:
  • Maturity: Sự trưởng thành.
  • Adulthood: Thời kỳ trưởng thành, thường được bắt đầu từ tuổi khôn lớn.
Idioms Phrasal Verbs:
  • Coming of age: Thời điểm một người chuyển từ tuổi vị thành niên sang tuổi trưởng thành.

    • dụ: "The coming of age ceremony is an important tradition in many cultures."
  • Grow up: Trưởng thành, lớn lên.

    • dụ: "It’s time for you to grow up and take responsibility for your actions."
Chú ý:
  • "Full age" có thể khác nhau tùy theo quốc gia. Một số nơi quy định tuổi thành niên 18, trong khimột số nơi khác có thể 21.
  • Cần phân biệt giữa "full age" "minor", để hiểu sự khác biệt về trách nhiệm pháp quyền lợi.
danh từ
  1. tuổi khôn lớn, tuổi thành niên

Comments and discussion on the word "full age"